• Người dịch: Nguyễn Văn Hiệp
LỜI NÓI ĐẦU
CÁC KÍ HIỆU VÀ QUY ƯỚC TRÌNH BÀY
PHẦN 1 – TỔNG QUAN
Chương 1: Những mở đầu về siêu ngôn ngữ
1.0. Dẫn nhập
1.1. Nghĩa của ‘nghĩa’
1.2. Siêu ngôn ngữ của ngữ nghĩa học
1.3. Ngữ nghĩa học và nghĩa học phi ngôn ngữ
1.4. Ngôn ngữ, lời nói và phát ngôn; ‘Ngữ ngôn’ và ‘Lời nói’; ‘Ngữ năng’ và ‘Ngữ thi’
1.5. Từ: dạng thức và ý nghĩa.
1.6. Câu và phát ngôn; văn bản, hội thoại và diễn ngôn
1.7. Lí thuyết về nghĩa và các kiểu nghĩa
PHẦN 2 – NGHĨA TỪ VỰNG
Chương 2: Từ với tư cách là đơn vị mang nghĩa
2.0. Dẫn nhập
2.1. Dạng thức và biểu thức
2.2. Đồng âm và đa nghĩa: lưỡng nghĩa từ vựng và lưỡng nghĩa ngữ pháp
2.3. Đồng nghĩa
2.4. Từ-dạng thức thực và từ-dạng thức hư
2.5. Nghĩa từ vựng và nghĩa ngữ pháp
Chương 3: Định nghĩa về nghĩa của từ
3.0 Dẫn nhập
3.1. Sở thị và nghĩa hệ thống
3.2. Biểu thức cơ bản và không cơ bản
3.4. Điển mẫu ngữ nghĩa
Chương 4: Cách tiếp cận cấu trúc
4.0 Dẫn nhập
4.1. Nghĩa học cấu trúc
4.2. Phân tích thành tố
4.3. Cơ sở thực tiễn cho cách phân tích thành tố
4.4. Dẫn ý và thế giới khả hữu
4.5. Quan hệ về nghĩa hệ thống và định đề ngữ nghĩa
PHẦN 3 – NGHĨA CỦA CÂU
Chương 5: Câu có nghĩa và câu vô nghĩa
5.0. Dẫn nhập
5.1. Tính ngữ pháp, tính khả chấp và tính có nghĩa
5.2. Tính có nghĩa của câu
5.3. Tính khả chỉnh và tính chuyển dịch
5.4. Tính thẩm định và thẩm định luận
5.5. Mệnh đề và nội dung mệnh đề
5.6. Ý nghĩa phi thực tại và thuyết xúc cảm
5.7. Điều kiện chân trị
5.8. Trùng ngôn và mâu thuẫn
Chương 6: Nghĩa câu và nội dung mệnh đề
6.0. Dẫn nhập
6.1. Nghĩa chủ đề
6.2. Câu đơn và câu phức hợp
6.3. Hàm chân trị (1): phép hội và phép tuyển
6.4. Hàm chân trị (2): hàm ý
6.5. Hàm chân trị (3): phép phủ định
6.6. Kiểu câu, kiểu tiểu cú và thức
6.7. Nghĩa của câu nghi vấn và câu trần thuật
6.8. Những kiểu câu phi trần thuật khác: câu cầu khiến, câu cảm thán, câu ý nguyện v.v…
Chương 7: Hình thức hoá nghĩa câu
7.0. Dẫn nhập
7.1. Nghĩa học hình thức và ngữ nghĩa học
7.2. Tính hợp tố, đẳng cấu ngữ nghĩa và ngữ pháp, tiết kiệm dạng thức biểu hiện
7.3. Cấu trúc sâu và sự biểu diễn ngữ nghĩa
7.4. Quy tắc chiếu xạ và hạn chế lựa chọn
7.5. Ngữ pháp MONTAGUE
7.6. Thế giới khả hữu
PHẦN 4 – NGHĨA CỦA PHÁT NGÔN
Chương 8: Các hành động ngôn từ và lực ngôn trung
8.0. Dẫn nhập
8.1. Phát ngôn
8.2. Hành động tạo lời
8.3. Lực ngôn trung
8.4. Nhận định, hỏi và cầu khiến
Chương 9: Ngôn bản và diễn ngôn; ngữ cảnh và văn cảnh
9.0. Dẫn nhập
9.1. Câu-ngôn bản
9.3. Nghĩa của phát ngôn và ngữ cảnh
9.4. Hàm ý và hàm ngôn quy ước
9.5. Hàm ngôn hội thoại
9.6. Ngữ cảnh là gì?
Chương 10: Tính chủ quan của phát ngôn
10.0. Dẫn nhập
10.1. Quy chiếu
10.2. Tính trực chỉ và trực chỉ
10.3. Phạm trù ngữ pháp thời
10.4. Phạm trù ngữ pháp thể
10.5. Tình thái, biểu thức tình thái và thức
10.6. Tính chủ quan và tác thể tạo lời
John Lyons (1995). Linguistic Semantics: An Introduction. Cambridge University Press.